Top 15 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm học 2022-2023 có đáp án là bài viết hôm nay Trường THPT Lê văn Tám cùng các em tìm hiểu.!
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 5 môn Toán
Top 15 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm học 2022-2023 kèm đáp án, bao gồm 15 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II.
Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn Toán được biên soạn bám sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa mới, gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập tự luận, giúp các em ôn tập, luyện giải đề, đối chiếu và so sánh đáp án, từ đó nắm vững kỹ năng để đạt được kết quả tốt nhất kì thi cuối kì 2 sắp tới. Do nội dung đề thi Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán quá dài, không thể show hết trong bài viết. Mời các em tải file về máy để xem đầy đủ 15 bộ đề và đáp án.
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023
Mẫu số 1
Mạch kiến thức | Nội dung | Số câu; số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
1. Số học và thống kê. |
Phân số, hỗn số, số thập phân, các phép tính với số thập phân. Tìm thành phần chưa biết, … |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
|
Câu số |
1; 2 |
5 |
6 |
||||
Số điểm |
2 |
1.5 |
1 |
4.5 |
|||
2. Đại lượng |
Các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||
Câu số |
3a |
3b |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1 |
||||
3. Yếu tố hình học. |
Diện tích hình tam giác, hình thang; |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||
Câu số |
7 |
4 |
|||||
Số điểm |
1 |
0.5 |
1.5 |
||||
4. Giải toán có lời văn. |
Giải bài toán về tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều, toán có nội dung hình học. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||
Câu số |
8 |
9 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||
5. Vận dụng toán học. |
Số câu |
1 |
1 |
||||
Câu số |
10 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||
Tổng: |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
1 |
11 |
|
Số điểm |
3.5 |
3.5 |
2 |
1 |
10 |
Mẫu số 2
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 4; 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | 1 | 5 | 5 |
2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 2023
UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ TRƯỜNG TH PHỤNG CHÂU |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Năm học : 2022 – 2023 Môn : Toán – Lớp 2 |
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………
Điểm |
Lời phê của thầy cô giáo |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm)
*Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu trong các câu sau:
Câu 1: (M1-0,5đ ) Số 105 đọc là:
A. Một trăm linh năm |
B. Một linh năm |
C. Một không năm |
Câu 2: (M1-0,5đ) Kết quả của phép tính 5 x 6 là :
Câu 3: (M3-0,5đ ) Nhà An nuôi 5 con mèo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo?
A. 25 chân mèo. |
B. 20 chân mèo. |
C. 4 chân mèo |
Câu 4 : ( M2-1 đ) Số tròn trăm lớn hơn 200 và bé hơn 400 là:
Câu 5 : ( M2-0,5đ): Trong phép tính : 21 : 7 = 3. Số 21 được gọi là :
B. A. Số chia |
B. Số bị chia |
C. Số thương |
Câu 6: (M1- 1 đ) Có 30 bông hoa chia vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?
C. A. 6 bông hoa |
B. 5 bông hoa |
C. 7 bông hoa |
Câu 7: ( M3-1đ): Số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Hiệu là tích của 5 và 4. Số trừ là:
Câu 8 : ( M2- 0,5): 200 + 30 30 + 200
Câu 9.(M3 –0,5đ) Mai có 10 cái bánh và gấp đôi số bánh của Hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bánh ?
F. A. 15 cái |
B. 16 cái |
C. 17 cái |
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: ( M1-1,5đ) Tính
5 x 6 – 10 …………………. …………………. …………………. |
18 : 2 + 21 …………………. …………………. …………………. |
18 + 2 x 6 …………………. …………………. …………………. |
8 x 5 – 35 …………………. …………………. …………………. |
20 – 45 : 5 …………………. …………………. …………………. |
Câu 11 : (M2- 1đ) Lớp 2G có 40 học sinh, chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Câu 12 : (M2- 1đ) Trên sân có số vịt là số liền sau số lớn nhất có một chữ số. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân vịt ?
Bài giải
Câu 13. (M3- 0,5đ) . Tìm một số có ba chữ số. Biết chữ số hàng trăm là số liền trước số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng chục là thương của 12 và 2. Chữ số hàng đơn vị là 0 .
2.1. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 2
Năm học: 2022 – 2023
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. Đáp án A
Câu 2. Đáp án C
Câu 3 . Đáp án B
Câu 4. Đáp án A
Câu 5. Đáp án B
Câu 6. Đáp án A
Câu 7. Đáp án B
Câu 8 Đáp án C
Câu 9. Đáp án A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 10 : (M1- 1,5đ) – Mỗi phép tính đúng được 0,3 điểm
Câu 11 : (M2- 1đ ) – Lời giải đúng được 0,25 đ
– Phép tính đúng được0,5 điểm
– Đáp số đúng được 0,25 điểm
Câu 12 : (M2- 1đ)
– Tìm được số liền sau số lớn nhất có một chữ số là 10 được 0,25đ
– Lời giải đúng được 0,1đ
– Phép tính đúng được0,5 điểm
– Đáp số đúng được 0,15 điểm
Câu 13 : (M3- 0,5đ) :
– Tìm được số liền trước số lớn nhất có một chữ số là 8 được 0,1 điểm
– Tìm được thương của 12 và 2 là 6 được 0,1 điểm
– Kết luận được số đó là 860 được 0,3 điểm
3. Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm học 2022-2023 số 1
Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.
Câu 1. Hỗn số 3 25 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:
A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05
Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?
A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây
Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :
A. 14cm³ B. 35cm³ C. 59cm³ D. 30cm³
Câu 5. 3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048
Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g
Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh
Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là:
A. 5,4dm² B. 10,8 dm² C. 2,7 dm²
Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = …….. là :
A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút
Câu 10. y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:
A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82
Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 78,5 dm² B. 314 dm² C. 31,4 dm² D. 15,7 dm²
Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?
A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên
Phần II: Tự luận (3điểm)
Câu 13. Đặt tính rồi tính:
134,57 + 302,31
86,345 – 42,582
27,35 x 3,2
58,039 : 4,57
Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
3.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 5
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm)
134,57 + 302,31 = 436,88 (0,25 điểm)
86,345 – 42,582 = 43,763 (0,25 điểm)
27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm)
58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm)
Câu 14. (1,5 điểm) Bài giải
Thời gian ô tô đi từ Ninh Bình đến Hà Nội là
9 giờ – 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài số ki-lô-mét là:
63 x 1,5 = 94,5 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 94,5 km (0,25 điểm)
4. Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán 2023 số 2
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM 2022-2023 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:
Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6 cm2
Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg = ………………….kg
c) 9m2 5dm2 = ……………….. m2
d) 25m3 24dm3 = ………………..m3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)
4.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 5
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | C | B | D | A |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m25dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm.
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm.
Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm
Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
5. Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm học 2022-2023 số 3
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu số 1-6)
Câu 1: (1 điểm)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: M1
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm)
Phép trừ 712,54 – 48,9 có két quả đúng là: M1
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3: (1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm³, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : M2
A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 4: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m² = …..,…..ha
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 5:(1 điểm)
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? M2
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Bài 6: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M1
a) 0,5 m = ………………cm
b) 0,08 tấn = …………… kg
c) 7,268 m² = ………….. dm²
d) 3 phút 40 giây = …………. giây
Câu 7: (1điểm)
a) Tìm x: M2
92,75 : x = 25
b) Tìm số tự nhiên y, biết: M2
2,5 x y < 7,2
Câu 8: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? M3
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: (1điểm) Hai số có tổng là 136,5. Nếu nhân số thứ nhất với 0,6 và số thứ hai với 0,8 thì được kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. M4
5.1. Đáp án Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 số 4
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: B
Bài 8: (2 điểm) Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm)
Bài 9: Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 0,6 + 0,8 = 1,4 (phần)
Số thứ nhất là: 136,5 : 1,4 x 0,8 = 78
Đáp số: 78
6. Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán có đáp án năm 2023
PHÒNG GD&ĐT………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.
Câu 1. (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1)
A. 6
B. 600
C.
D.
Câu 2. (1 điểm). Hỗn số = … ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Số học – M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 3. (1 điểm).
a) 1 hm2 = … dam2? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M1)
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 0,01
b) 2021ml = … ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M2)
A. 2 l 21 ml
B. 20 l 21 ml
C. 202 l 1 ml
D. 2,021 m3
Câu 4. (0,5 điểm). Hình lập phương có diện tích một mặt là 64 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là … (Hình học – M2)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính. (Số học – M2)
a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ
b) 4 giờ 12 phút : 3
c) 3 năm 8 tháng x 5
Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3)
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
(Biết a + b + c = 20,21)
Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1)
Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó.
Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2)
Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?
Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.
Câu 10. (1 điểm). (Vận dụng – M4)
Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Cụ Hưng nhờ bạn Hà tính giúp cụ diện tích của mảnh đất. Hà loay hoay chưa biết tính như thế nào. Em hãy trình bày cách tính của mình giúp cụ Hưng và bạn Hà hiểu nhé.
6.1. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đúng các đáp án, câu trả lời vào giấy kiểm tra. Các câu thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho nửa số điểm.
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3.
a) B
b) A
Câu 4. (0,5 điểm). Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, đổi đúng kết quả ý a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc chưa đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm.
Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất.
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
= (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c
= 100 x a + 100 x b + 100 x c
= (a + b + c) x 100
= 20,21 x 100 = 2021
Câu 7. (1 điểm). Chu vi bồn hoa đó là: —> 0,25 điểm
1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) —> 0,5 điểm
Đáp số: 9,42 m —> 0,25 điểm
Câu 8. (1 điểm). Số tiền người đó lãi là:
2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) —> 0,5 điểm
Người đó lãi số phần trăm là:
800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40%
Đáp số: 40% —> 0,5 điểm
Câu 9. (1 điểm).
Thời gian ô tô thực đi trên đường là:
9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ —> 0,5 điểm
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
50 x 2,75 = 137,5 (km)
Đáp số: 137,5 km —> 0,5 điểm
Câu 10. (1 điểm).
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE và hình tam giác vuông CDE.
b) Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là:
30 x 18 = 540 (m2)
Diện tích phần đất hình tam giác vuông CDE là:
15 x 35 : 2 = 262,5 (m2)
Diện tích mảnh đất nhà cụ Hưng là:
540 + 262,5 = 802,5 (m2)
………….
Tải file về máy để xem đầy đủ 15 bộ đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 5 có đáp án.
7. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2022-2023
Trên đây là Top 15 bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm học 2022-2023 có đáp án tải nhiều nhất được HoaTieu.vn sưu tầm và tổng hợp để gửi tới học sinh và giáo viên. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô và các em học sinh tiết kiệm thời gian, công sức trong công tác ra đề, ôn tập đúng trọng tâm và đạt kết quả cao cuối năm học này.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,…
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 5: Học tập của HoaTieu.vn.
Categories: Lớp 5
Website: Thptlevantamsoctrang.edu.vn