Bạn đang xem bài viết O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình O2+ 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
O2+ 2CH2=CH2 → 2CH3CHO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với CH2=CH2 (Êtilen) để tạo ra
CH3CHO (Andehit axetic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: PdCl2, CuCl2.
Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) là gì ?
Xúc tác: PdCl2, CuCl2.
Làm thế nào để O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) xảy ra phản ứng?
Cho CH2=CH2 tác dụng với oxi.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) và tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2+ 2CH2=CH2 → 2CH3CHO là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
CH3CHO (Andehit axetic) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CH2=CH2 (Êtilen) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2+ 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CH3CHO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
O2 (oxi) ra
CH3CHO (Andehit axetic)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Phương Trình Điều Chế Từ CH2=CH2 Ra CH3CHO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH2=CH2 (Êtilen) ra
CH3CHO (Andehit axetic)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH2=CH2 (Êtilen) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình O2+ 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem chi tiết phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
Xem chi tiết phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình O2+ 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình O2+ 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Câu 1. Anđehit axetic điều chế trực tiếp từ một phản ứng
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra
anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Điều chế andehi
Cho phương trình phản ứng hóa hoc sau:
2CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO
Trong phản ứng trên, xúc tác nào được sử dụng?
A. PdCl2/CuCl2/HCl
B. PdCl2/CuCl2/H2SO4
C. NiCl2/CuCl2/HCl
D. PdCl2/NaCl/HCl
Xem đáp án câu 2
Câu 3. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé