Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

Bạn đang xem bài viết Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Mục lục

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O

Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra
CaOCl2 (Clorua vôi), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 30°C

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Cl2 (clo) là gì ?

Nhiệt độ: 30°C

Làm thế nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Cl2 (clo) xảy ra phản ứng?

Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30 độ C ta thu được clorua vôi.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Cl2 (clo) và tạo ra chất CaOCl2 (Clorua vôi), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O là gì ?

Khí vàng lục Clorua (Cl2) bị hòa tan trong dung dịch.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra CaOCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra
CaOCl2 (Clorua vôi)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaOCl2 (Clorua vôi)

Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra CaOCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cl2 (clo) ra
CaOCl2 (Clorua vôi)

Xem thêm:  FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra CaOCl2 (Clorua vôi)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cl2 (clo) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:

A. 8
B. 6
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

(a) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 (t0)→ KCl + 3KClO4
(e) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng oxi hóa khử

Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O;
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O;
O3 → O2 + O;
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O;
4KClO3 → KCl + 3KClO4.
Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Chất làm khô clo ẩm

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na2SO3 khan.
C. CaO.
D. Dung dịch NaOH đặc.

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Clorua

Trong phản ứng hóa học: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Clo đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2+ H2O

Chuỗi phản ứng về halogen

Cho MnO2 tác dụng với axit HCl sản phẩm có khí clorua thoát ra, tiếp tục cho clorua tác dụng với hidro sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp theo, để thu được sản phẩm là clorua, chúng ta cho HCl phản ứng với KMnO4, sau đó cho kim loại canxi phản ứng với clorua tạo thành muối CaCl2.

Tiếp tục, cho CaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được có Ca(OH)2, sau đó cho Ca(OH)2 phản ứng với clorua sản phẩm tạo thành gồm CaOCl2, H2O

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Chuỗi phản ứng về halogen

 

Sục khí clorua trong dung dịch NaOH sản phẩm thu được gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước. Sau đó cho hipoclorit tác dụng với axit HCl sản phẩm tạo thành có khí thoát ra.

Cho khí clorua tác dụng với ca(OH)2 rắn sản phẩm thu được clorua vôi. Sau đó, cho clorua vôi phản ứng với với dung dịch HCl  sản phẩm thu được có khí màu vàng thoát ra là clorua. Tiếp theo, chúng ta cho khí clorua phản ứng với KOH sản phẩm thu được có kali clorat. Sau đó, cho kali clorat phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm Cl2 , KCl , H2O

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Chuỗi phản ứng về halogen

a,

Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.

Tiếp theo, cho H2 phản ứng với  Cl2 tạo thành HCl

Kế tiếp, cho KMnO4 phản ứng với HCl sản phẩm thu được KCl, muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.

Cho Ca tác dụng với  Cl2 tạo thành muối CaCl2

Sau đó, cho CaCl2 tác dụng NaOH tạo thành Ca(OH)2và muối NaCl

Cuối cùng, cho Cl2 tác dụng với Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O

b,

Đầu tiên, cho KMnO4 tác dụng với HCl tạo thành KCl và muối MnCl2 có khí clo thoát ra.

Sau đó, cho Cl2 tác dụng với K thu được muối KCl

Nhiệt phân muối KCl thu được K và có khí thoát ra Cl2

Cho clo  phản ứng với  H2O thu được HCl và  HClO

Kế tiếp, cho Cl2 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được gồm có  NaCl và NaClO có H2O thoát ra.

Cho muối NaClO phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có khí Cl2 , muối NaCl và  H2O

Tiếp theo, cho NaCl tác dụng với H2O kết quả thu được là khí  H2 , NaOH  và khí Cl2

Cuối cùng, cho Fe tác dụng với Cl2 sản phẩm tạo thành là muối FeCl3

Phương trình liên quan

13 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Chuỗi phản ứng về phi kim

a.  

    Đầu tiên, cho Cl2 phản ứng với Na tạo thành muối màu trắng NaCl 

    Sau đó, cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành muối Na2SO4 và HCl 

    Tiếp theo, cho HCl phản ứng với  CuO tạo thành muối CuCl2 và H2O

    Cuối cùng, cho CuCl2 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối Cu(NO3)2  và AgCl↓ kết tủa trắng.

b.   

    Cho Cl2 phản ứng với  H2 trong điều kiện ánh sáng, sẽ thu được HCl 

    Tiếp theo, cho HCl phản ứng AgNO3 tạo thành  AgCl↓ kết tủa trắng và  HNO3

Xem thêm:  Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3

    Sau đó, điện phân AgCl kết quả thu được Ag ↓ kết tủa trắng và có khí thoát ra Cl2 

    Tiếp theo, cho Cl2 tác dụng NaBr kết quả thu được muối NaCl và Br2 

    Cuối cùng, cho Br2phản ứng với NaI tạo thành muối NaBr và I2 

c.   

    Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí bay ra Cl2 

    Sau đó, cho Cl2tác dụng K thu được muối KCl

    Tiếp theo, cho KCl tác dụng  H2SO4 đặc, nóng  thu được muối  K2SO4 và có khí bay ra HCl↑ 

    Kế tiếp, cho HCl phản ứng với  KClO3 sản phẩm tạo thành muối  KCl và có khí Cl2 ↑ thoát ra.

    Cuối cùng, cho Cl2 phản ứng  Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O

Phương trình liên quan

14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Chuỗi phương trình phản ứng của clo và kim loại sắt

Đốt cháy clo với hidro trong điều kiện có ánh sáng tạo thành HCl.

Hòa tan kim loại sắt với HCl tạo thành muối sắt (II) clorua.

Tiếp tục cho muối FeCl2 phản ứng với AgNO3 sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa là AgCl.

Nhiệt phân muối bạc clorua sản phẩm tạo thành có khí màu vàng thoát ra là clo.

Sục khí clo qua dung dịch nước vôi trong thu được clorua vôi.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Chuỗi phản ứng về phi kim

 

a.  

Cho kim loại natri tác dụng với clorua thu được muối ăn NaCl.

Cho muối ăn này tác dụng với axit sunfuric đặc ta thu được sản phẩm muối natri sunfat và axit clohidric.

Sau đó cho axit HCl tác dụng với CuO, sản phẩm tạo thành là CuCl2.

Tiếp tục cho muối CuCl2 phản ứng với bạc nitrat thu được sản phẩm kết tủa AgCl và muối đồng nitrat

b.   

Cho clo tác dụng với hidro với điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là HCl.

Tiếp tục cho HCl tác dụng với bạc nitrat sản phẩm thu được là bạc clorua kết tủa trắng.

Sau đó, điện phân AgCl thu được khí clo. Cho clo tác dụng với muối NaBr thu được sản phẩm là brom.

Cuối cùng cho brom tác dụng với muối NaI sản phẩm thu được gồm NaBr và iot.

c.   

Đầu tiên, chúng ta sẽ cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl để thu được sản phẩm là clorua, sau đó cho clorua phản ứng với kim loại K thu được muối KCl.

Tiếp tục cho muối KCl tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng thu được khí HCl.

Sau đó cho HCl phản ứng với muối KClO3 sản phẩm thu được có khí clotua thoát ra.

Cuối cùng cho khí clorua sục qua dung dịch Ca(OH)2 sàn phẩm thu được gồm CaOCl2 và nước.

Phương trình liên quan

14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 32. Hợp chất có oxi của clo

Biết công thức, cách đọc tên một số hợp chất có oxi của clo. Tính được số oxi hóa của clo trong mỗi hợp chất đó.

Leave a Comment