3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH

Bạn đang xem bài viết 3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình 3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH

3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) để tạo ra
KOH (kali hidroxit), CH3COOK (kali axetat), KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Xem thêm:  CuSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + Cu(HCO3)2

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) là gì ?

Không có

Làm thế nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với CH3COOK (kali axetat) phản ứng với KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), CH3COOK (kali axetat), KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dd), CH3COOK (kali axetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KOC6H4 KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COO-C6H4 CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Xem thêm:  Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KOH (kali hidroxit) ra
KOH (kali hidroxit)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra CH3COOK

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KOH (kali hidroxit) ra
CH3COOK (kali axetat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3COOK (kali axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KOC6H4 -COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KOH (kali hidroxit) ra
KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COO-C6H4 -COOH Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) ra
KOH (kali hidroxit)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COO-C6H4 -COOH Ra CH3COOK

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) ra
CH3COOK (kali axetat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) ra CH3COOK (kali axetat)

Xem thêm:  Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COO-C6H4 -COOH Ra KOC6H4 -COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) ra
KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COO-C6H4 -COOH (axit axetylsalixylic) ra KOC6H4 -COOH (potassium,4-methoxybenzoic)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình 3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình 3KOH + CH3COO-C6H4 -COOH → 2KOH + CH3COOK + KOC6H4 -COOH

Câu 1. Bài toán về axit cacboxylic tác dụng với dung dịch bazơ

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin).Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:

A. 0,96
B. 0,24
C. 0,48
D. 0,72

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Leave a Comment