Bạn đang xem bài viết 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình 3Cu + 4H2SO4+ 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4+ 2NO + 3CuSO4
3Cu + 4H2SO4+ 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4+ 2NO + 3CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra
H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Không có
Làm thế nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) xảy ra phản ứng?
Cu tác dụng với H2SO4/NaNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 4H2SO4+ 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4+ 2NO + 3CuSO4 là gì ?
có khí không màu thoát ra.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 4H2SO4+ 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4+ 2NO + 3CuSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
NO (nitơ oxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
NO (nitơ oxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
NO (nitơ oxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 3Cu + 4H2SO4+ 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4+ 2NO + 3CuSO4
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem chi tiết phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
Xem chi tiết phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình 3Cu + 4H2SO4+ 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4+ 2NO + 3CuSO4
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cu + 4H2SO4+ 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4+ 2NO + 3CuSO4
Câu 1. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò
của NaNO3 trong phản ứng là:
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé