Bạn đang xem bài viết 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình 2Fe + 4H2SO4+ 2NaNO3 → Fe2(SO4)3+ 4H2O + Na2SO4+ 2NO
2Fe + 4H2SO4+ 2NaNO3 → Fe2(SO4)3+ 4H2O + Na2SO4+ 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Làm thế nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) xảy ra phản ứng?
Cho mẫu sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch NaNO3 và H2SO4. Sau đó, tiến hành đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn cồn.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe + 4H2SO4+ 2NaNO3 → Fe2(SO4)3+ 4H2O + Na2SO4+ 2NO là gì ?
Mẫu sắt tan dần, dung dịch có màu nâu đỏ xuất hiện, có khí không màu thoát ra hóa nâu đỏ ở trên miệng ống nghiệm.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe + 4H2SO4+ 2NaNO3 → Fe2(SO4)3+ 4H2O + Na2SO4+ 2NO
Đây là phản ứng dùng để nhận biết gốc anion nitrat
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe (sắt) ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe (sắt) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe (sắt) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe (sắt) ra
NO (nitơ oxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
NO (nitơ oxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaNO3 (Natri Nitrat) ra
NO (nitơ oxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 2Fe + 4H2SO4+ 2NaNO3 → Fe2(SO4)3+ 4H2O + Na2SO4+ 2NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem chi tiết phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem chi tiết phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
Xem chi tiết phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé