Bạn đang xem bài viết 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình 24HNO3+ FeCuS2 → Cu(NO3)2+ 10H2O + 2H2SO4+ 18NO2+ Fe(NO3)3
24HNO3+ FeCuS2 → Cu(NO3)2+ 10H2O + 2H2SO4+ 18NO2+ Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với FeCuS2 (Chalcopyrit) để tạo ra
Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 cao
Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit) là gì ?
Nhiệt độ: t0 cao
Làm thế nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit) xảy ra phản ứng?
Cho chalcopyrit tác dung với dung dịch axit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 24HNO3+ FeCuS2 → Cu(NO3)2+ 10H2O + 2H2SO4+ 18NO2+ Fe(NO3)3 là gì ?
Có hiện tượng khí nâu đỏ thoát ra.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 24HNO3+ FeCuS2 → Cu(NO3)2+ 10H2O + 2H2SO4+ 18NO2+ Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HNO3 (axit nitric) ra
Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HNO3 (axit nitric) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HNO3 (axit nitric) ra
H2SO4 (axit sulfuric)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HNO3 (axit nitric) ra
NO2 (nitơ dioxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HNO3 (axit nitric) ra
Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCuS2 (Chalcopyrit) ra
Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCuS2 (Chalcopyrit) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCuS2 (Chalcopyrit) ra
H2SO4 (axit sulfuric)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCuS2 (Chalcopyrit) ra
NO2 (nitơ dioxit)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
FeCuS2 (Chalcopyrit) ra
Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 24HNO3+ FeCuS2 → Cu(NO3)2+ 10H2O + 2H2SO4+ 18NO2+ Fe(NO3)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
Xem chi tiết phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé