10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3

Bạn đang xem bài viết 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Mục lục

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình 10Fe(NO3)2+ H2SO4+ 2KMnO4 → Fe2(SO4)3+ H2O + 2MnSO4+ K2SO4+ Fe(NO3)3

10Fe(NO3)2+ H2SO4+ 2KMnO4 → Fe2(SO4)3+ H2O + 2MnSO4+ K2SO4+ Fe(NO3)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Xem thêm:  H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3

Điều kiện phản ứng Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Không có

Làm thế nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) xảy ra phản ứng?

cho Fe(NO3)2 tác dụng với KMnO4/H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Fe(NO3)2+ H2SO4+ 2KMnO4 → Fe2(SO4)3+ H2O + 2MnSO4+ K2SO4+ Fe(NO3)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) (trạng thái: rắn), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), biến mất.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Fe(NO3)2+ H2SO4+ 2KMnO4 → Fe2(SO4)3+ H2O + 2MnSO4+ K2SO4+ Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra
MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem thêm:  KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra
Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem thêm:  2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KMnO4 (kali pemanganat) ra
Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 10Fe(NO3)2+ H2SO4+ 2KMnO4 → Fe2(SO4)3+ H2O + 2MnSO4+ K2SO4+ Fe(NO3)3

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình 10Fe(NO3)2+ H2SO4+ 2KMnO4 → Fe2(SO4)3+ H2O + 2MnSO4+ K2SO4+ Fe(NO3)3

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình 10Fe(NO3)2+ H2SO4+ 2KMnO4 → Fe2(SO4)3+ H2O + 2MnSO4+ K2SO4+ Fe(NO3)3

Câu 1. Chất tác dụng được với dd Fe(NO3)2

Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là

A. 3
B. 2
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Leave a Comment