Top 10 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức (Kèm đáp án) năm 2022 là bài viết hôm nay Trường THPT Lê văn Tám cùng các em tìm hiểu.!
Đề kiểm tra Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức
Top 10 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Kèm đáp án) năm học 2022 – 2023, bao gồm ma trận đề thi, đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I.
Mời các bạn cùng tải file Bộ đề thi học kì 1 Toán 1 năm 2022 sách Kết nối tri thức về máy để xem bản đầy đủ 10 đề thi.
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức số 1
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức số 1
MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT |
Mạch KT, KN |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||
Số điểm |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||||
Câu số |
1,3,4,5 |
6,7 |
9 |
10 |
|||||
2 |
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||
Câu số |
2 |
8 |
|||||||
TS câu |
5 |
4 |
1 |
10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức số 1
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức số 1
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối số 2
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức số 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2022 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
|||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
2. Hình học: Nhận dạng các hình, khối hình đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
1 |
1 |
2 |
5 |
5 |
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
5,0 |
5,0 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức số 2
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức số 2
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối số 3
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KỲ I NĂM HỌC ………
(Thực hiện theo thông tư 27)
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
sỐ HỌC Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; Nhận biết được kết quả cuối cùng của phép đếm là số chỉ số lượng các phần tử của tập hợp không quá 10; Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10. |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
2 |
6 |
5 |
Câu số |
1,2 |
1 |
3,5, 6 |
3,4 |
4 |
2,5 |
|||
Số điểm |
1 |
2 |
1,5 |
2 |
0.5 |
2 |
3 |
6 |
|
Hình học:Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||
Câu số |
7. (a) |
7. (b) |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
||||||
TỔNG |
Số câu |
3 |
1 |
4 |
2 |
1 |
2 |
8 |
5 |
Số điểm |
1,5 |
2 |
2 |
2 |
0,5 |
2 |
4 |
6 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức
UBND HUYỆN ……. Trường TH ……… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC ……… Môn : TOÁN – Lớp 1 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 40 phút( Không kể thời gian giao đề) Ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp : ……………Số phách……
——————————————————————————————————-
Điểm |
Giám khảo (Kí và ghi rõ họ tên) |
Số phách |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 6, 9, 5, 8 là:
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số 9, 2, 8, 3 số lớn hơn 8 là:
Câu 3: (0,5 điểm) So sánh?
A. bằng |
B. nhiều hơn |
C. ít hơn |
Câu 4: (0,5 điểm)Các số 9, 0, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 9,0, 4,7 |
B .0, 4, 7, 9 |
C. 9, 7, 4, 0 |
Câu 5:(0,5 điểm ) Kết quả phép tính 8 – 5 =
Câu 6:(0,5 điểm ) Kết quả dãy tính 9 – 5 + 3 =
Câu 7: (0,5 điểm)
a. Hình nào là khối lập phương?
b. Tìm hình thích hợp điền vào dấu?
- TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
5 + 2 = ……. |
6 + 4 = ……. |
5 + 5 = ……. |
7 + 0 + 2 = …… |
6 – 2 = ……. |
10 – 4 = ……. |
7 – 7 = ……. |
10 – 7 – 3 = …… |
Câu 2: (1điểm) Số?
8 + = = 8 |
9 – = 0 |
+ 4 < 10 |
– 1 > 6 |
Câu 3: (1 điểm) <, >, = ?
3 + 6 |
7 |
10 – 3 |
8 + 2 |
|||
6 – 5 |
3 |
5 + 3 |
9 – 1 |
Câu 4: (1điểm) Điền số để được phép tính thích hợp
Câu 5: (1 điểm) Số?
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) C
Câu 2: (0,5 điểm) A
Câu 3: (0,5 điểm) B
Câu 4: (0,5 điểm) C
Câu 5:(0,5 điểm ) A
Câu 6: (0,5 điểm ) B
Câu 7: (1điểm)
a. C
b. B
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu 1. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 3: Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
Câu 4: Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Câu 5: Điền mỗi số đúng được 0,25 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Categories: Lớp 12
Website: Thptlevantamsoctrang.edu.vn