NH4NO2 → 2H2O + N2


Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2

NH4NO2 → 2H2O + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO2 (amoni nitrit) để tạo ra
H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 60 – 70°C

Điều kiện phản ứng NH4NO2 (amoni nitrit) là gì ?

Nhiệt độ: 60 – 70°C

Làm thế nào để NH4NO2 (amoni nitrit) xảy ra phản ứng?

Một lượng nhỏ nito tinh khiết được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hoà muối amoni nitrit

Xem thêm:  2KNO3 + MgCl2 → 2KCl + Mg(NO3)2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4NO2 (amoni nitrit) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NH4NO2 → 2H2O + N2 là gì ?

Xuất hiện bọt khí do khí Nitơ (N2) sinh ra.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NH4NO2 → 2H2O + N2

Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hoá như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O (đinitơ oxit). Những phản ứng này được sử dụng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệm.

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NH4NO2 (amoni nitrit) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ NH4NO2 (amoni nitrit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO2 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NH4NO2 (amoni nitrit) ra
N2 (nitơ)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ NH4NO2 (amoni nitrit) ra N2 (nitơ)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem thêm:  NaOH + C2H5COOCH3 → CH3OH + C2H5COONa

Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng nhiệt phân là gì ?

Xem chi tiết phương trình Phản ứng nhiệt phân

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu 1. Nhóm nito

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:

A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo khí nitơ

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:

A. 4, 5, 6
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch
NH4NO2 bão hòa

Xem đáp án câu 3

Câu 5. Phản ứng

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

A. (NH4)2SO4 –t0–> H2SO4 + 2NH3

B. NH4Cl → NH3 + HCl
C. NH4NO3 —t0—> NH3 + HNO3

D. NH4NO2 → N2 + 2H2O

Xem đáp án câu 5

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và hợp chất của nito

Nhiệt phân amoni nitrit thu được khí nito.

Đốt cháy khí nito trong oxi ở nhiệt độ 3000 độ C thu được khí không màu NO.

Cho khí NO tác dụng với oxi thu được khí màu nâu NO2.

Hòa tan khí NO2 trong nước thu được axit nitric.

Cuối cùng, hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit nitric tạo thành muối đồng nitrat.

Vây X1 là N2, X2 là NO, X3 là NO2, X4 là HNO3, X5 là Cu(NO3)2.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Leave a Comment