Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình (NH4)2SO4+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4+ 2NH3
(NH4)2SO4+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4+ 2NH3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra
H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm thế nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?
cho ̣̣̣̣̣̣(NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4+ 2NH3 là gì ?
Khí amoniac bay ra
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4+ 2NH3
Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khí amoniac bay ra
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
(NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
(NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
(NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra
NH3 (amoniac)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
Na2SO4 (natri sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
NH3 (amoniac)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4+ 2NH3
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình (NH4)2SO4+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4+ 2NH3
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình (NH4)2SO4+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4+ 2NH3
Câu 1. Phản ứng acid – bazo
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl→FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O →2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit‒bazơ là:
A. (3), (4), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (4)
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Nhận biết
Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 –> ;
(NH4)2SO4 + NaOH —> ;
O2 + PH3 —> ;
NaHCO3 + NaHSO4 —> ;
CH3COOH + CH3NH2 —–> ;
Ag2O + HCOOH —> ;
Ag2O + HCHO —> ;
CaO + HNO3 —> ;
CH3COOH + O2 —-> ;
Cu + Cu(OH)2 —-> ;
HCl + HNO3 —> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 —> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 —> ;
CH3COONH4 –t0–> ;
Al + CuCl2 —> ;
A. 12
B. 7
C. 9
D. 6
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé
Bài 8. Amoniac và muối amoni
Nội dung bài học Amoniac và muối amoni tìm hiểu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp . Tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo). Cách điều chế NH3. Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan). Tính chất hoá học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng của muối amoni.