Bạn đang xem bài viết NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2+ HCOONa
NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2+ HCOONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOCH2CH2OOCH () để tạo ra
CH3COONa (natri acetat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol), HCOONa (Natri format) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () là gì ?
Không có
Làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () xảy ra phản ứng?
Cho CH3COOCH2CH2OOCH tác dụng với dung dịch NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol), HCOONa (Natri format)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2+ HCOONa là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOCH2CH2OOCH, biến mất.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2+ HCOONa
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
CH3COONa (natri acetat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C2H4(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra HCOONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
HCOONa (Natri format)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra CH3COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COOCH2CH2OOCH () ra
CH3COONa (natri acetat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra CH3COONa (natri acetat)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra C2H4(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COOCH2CH2OOCH () ra
C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra HCOONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COOCH2CH2OOCH () ra
HCOONa (Natri format)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra HCOONa (Natri format)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2+ HCOONa
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2+ HCOONa
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2+ HCOONa
Câu 1. Bài tập xác định công thức cấu tạo của este
Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–COO–CH(CH3)2
B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
C. CH3–OOC-COO–CH2CH3
D. CH3–COO–CH=CH2
Xem đáp án câu 1
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé