Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình H2SO4+ ZnO → H2O + ZnSO4
H2SO4+ ZnO → H2O + ZnSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với ZnO (kẽm oxit) để tạo ra
H2O (nước), ZnSO4 (kẽm sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng ZnO (kẽm oxit) là gì ?
Không có
Làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng ZnO (kẽm oxit) xảy ra phản ứng?
cho ZnO tác dụng với dung dịch axit H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng ZnO (kẽm oxit) và tạo ra chất H2O (nước), ZnSO4 (kẽm sulfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4+ ZnO → H2O + ZnSO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), ZnSO4 (kẽm sulfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4+ ZnO → H2O + ZnSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra ZnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ ZnO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
ZnO (kẽm oxit) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ ZnO Ra ZnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
ZnO (kẽm oxit) ra
ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình H2SO4+ ZnO → H2O + ZnSO4
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình H2SO4+ ZnO → H2O + ZnSO4
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4+ ZnO → H2O + ZnSO4
Câu 1. Phần trăm số mol
Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25
B. 15
C. 40
D. 30
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất
Trong các phương trình hóa học sau, có mấy phản ứng tạo ra ản phẩm đơn chất?
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 10
B. 14
C. 18
D. 22
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé
Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh
Nhiệt phân muối kali clorat ở nhiệt độ 500 độ C, sản phẩm thu được là muối kali clorua.
Sự tạo thành: một phân tử oxy bị tách (quang ly) bởi tia UV tần số cao thành hai nguyên tử oxy
O2 + ℎν → 2 O•
Mỗi nguyên tử oxy sau đó nhanh chóng kết hợp lại với một phân tử oxy để tạo thành một phân tử ôzôn:
O• + O2 → O3
Cho Ag phản ứng với O3 thu được Ag2O có màu đen nâu và khí oxi thoát ra.
Oxi hóa hóa kẽm trong không khí sau phản ứng thu được ZnO màu trắng.
Cho ZnO phản ứng với axit H2SO4 sản phẩm tạo thành là muối kẽm sunfat.
Tiếp theo, cho FeS tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm sau phản ứng có màu lục nhạt là muối FeCl2 và khí H2S mùi trứng thối thoát ra.
Tiếp tục cho H2S đốt cháy trong điều kiện thiếu oxi sau phản ứng ta thu được lưu huỳnh.
Sau đó lấy lưu huỳnh đốt cháy trong không khí ta thu được khí lưu huỳnh đioxit mùi hắc.
Cho SO2 tác dụng với CaO thu được muối CaSO3.
Cho CaSO3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành có khí mùi sốc thoát ra là SO2.
Phương trình liên quan
Có 10 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ