H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3

Bạn đang xem bài viết H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Mục lục

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình H2SO4+ KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2+ Na2SO4+ K2SO4+ Cr2(SO4)3

H2SO4+ KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2+ Na2SO4+ K2SO4+ Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra
H2O (nước), I2 (Iot), Na2SO4 (natri sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) là gì ?

Không có

Xem thêm:  3Na + P → Na3P

Làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với I2 (Iot) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), Na2SO4 (natri sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4+ KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2+ Na2SO4+ K2SO4+ Cr2(SO4)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: tím), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng đậm), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KI (kali iodua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: tím), Na2Cr2O7 (Natri dicromat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng cam), biến mất.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4+ KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2+ Na2SO4+ K2SO4+ Cr2(SO4)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
I2 (Iot)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Na2SO4 (natri sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem thêm:  C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KI (kali iodua) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KI (kali iodua) ra
I2 (Iot)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KI (kali iodua) ra
Na2SO4 (natri sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KI (kali iodua) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KI (kali iodua) ra
Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra
I2 (Iot)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra
Na2SO4 (natri sulfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem thêm:  Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra
Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình H2SO4+ KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2+ Na2SO4+ K2SO4+ Cr2(SO4)3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem chi tiết phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem chi tiết phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình H2SO4+ KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2+ Na2SO4+ K2SO4+ Cr2(SO4)3

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4+ KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2+ Na2SO4+ K2SO4+ Cr2(SO4)3

Câu 1. Số thí nghiệm thu được đơn chất

Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.

A. 2
B. 4
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Xác định số thí nghiệm thu được đơn chất

Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là.

A. 2
B. 4
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Leave a Comment