H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3


Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình H2O + Na2SiO3+ CO2 → Na2CO3+ H2SiO3

H2O + Na2SiO3+ CO2 → Na2CO3+ H2SiO3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với Na2SiO3 (natri silicat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra
Na2CO3 (natri cacbonat), H2SiO3 (Axit metasilicic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Xem thêm:  Br2 + CH2=CH-COOH → CH2(Br)-CH(Br)-COOH

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm thế nào để H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

Dẫn luồng khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat), H2SiO3 (Axit metasilicic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + Na2SiO3+ CO2 → Na2CO3+ H2SiO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2SiO3 (Axit metasilicic) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SiO3 (natri silicat) (trạng thái: rắn), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + Na2SiO3+ CO2 → Na2CO3+ H2SiO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O (nước) ra
Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem thêm:  C2H2 + 2Na → H2 + Na2C2

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SiO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O (nước) ra
H2SiO3 (Axit metasilicic)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SiO3 Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Na2SiO3 (natri silicat) ra
Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SiO3 Ra H2SiO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Na2SiO3 (natri silicat) ra
H2SiO3 (Axit metasilicic)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CO2 (Cacbon dioxit) ra
Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra H2SiO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CO2 (Cacbon dioxit) ra
H2SiO3 (Axit metasilicic)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình H2O + Na2SiO3+ CO2 → Na2CO3+ H2SiO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem thêm:  H2SO4 + 2NH3 → (NH4)2SO4

Xem chi tiết phương trình Phản ứng trao đổi

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Bài 17. Silic và hợp chất của silic

Nội dung bài học Silic và hợp chất của silic chủ yếu tìm hiểu Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử; Tính chất vật lí (dạng thù hình, cấu trúc tinh thể, màu sắc, chất bán dẫn), trạng thái tự nhiên, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2); Tính chất hoá học: Là phi kim hoạt động hoá học yếu,  ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).

Leave a Comment