Bạn đang xem bài viết Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình Fe2O3+ 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
Fe2O3+ 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra
H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
Không có
Làm thế nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?
Cho vào đáy ống nghiệm một ít oxit bazơ Fe2O3 thêm 1-2 ml dung dịch axit, sau đó lắc nhẹ.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3+ 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 là gì ?
Chất rắn màu đen Sắt III Oxit (Fe2O3) tan dần, tạo ra dung dịch có màu vàng nâu.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3+ 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
Fe2O3 tác dụng với axit sinh ra muối sắt (III) có màu vàng nâu.
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra
FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình Fe2O3+ 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình Fe2O3+ 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe2O3+ 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
Câu 1. Hợp chất sắt đồng nhôm
Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3 (dư)
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phát biểu
Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học.
(f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Thí nghiệm
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Tìm giá trị m gần nhất
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Biểu thức liên hệ số mol
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là :
A. x + y = 2z + 2t
B. x + y = z + t
C. x + y = 2z + 2t
D. x + y = 2z + 3t
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Bài toán khối lượng
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 20
B. 32
C. 36
D. 24
Xem đáp án câu 6
Câu 7. Khối lượng muối sắt clorua
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 9,75
B. 8,75
C. 7,75
D. 6,75
Xem đáp án câu 7
Câu 8. Tính V
Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V?
A. 16,5 ml
B. 22,4 ml
C. 87,5 ml
D. 100 ml
Xem đáp án câu 8
Câu 9. Bài toán hỗn hợp
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 24,23 gam
B. 142,3 gam
C. 24,3 gam
D. 242,3 gam
Xem đáp án câu 9
Câu 10. Giá trị của m và a
Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là
A. 22,4 gam và 3M
B. 16,8 gam và 2M
C. 22,4 gam và 2M
D. 16,8 gam và 3M
Xem đáp án câu 10
Câu 11. Bài toán liên quan tới phản ứng hóa học của sắt và hợp chất
Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
Xem đáp án câu 11
Câu 12. Bài toán hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl
Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là:
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 4,48 gam
D. 4,42 gam
Xem đáp án câu 12
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé
Chuỗi phản ứng về sắt crom
Oxi hóa pyrit sắt trong không khí, sau một thời gian thu được oxit sắt (III) màu đỏ Fe2O3.
Sau đó cho oxit sắt III phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành muối sắt III clorua màu nâu đen. Tiếp tục cho FeCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm kết tủa màu nâu đỏ.
Sau đó, nhiệt phân Fe(OH)3 thu được oxit sắt (III) màu đỏ.
Dẫn luồng khí H2 qua Fe2O3 thu được sản phẩm sắt (II) oxit. Sau đó, cho FeO tác dụng với axit H2SO4 loãng thu được sản phẩm muối sắt (II) sunfat.
Cuối cùng cho muối FeSO4 tác dụng với kim loại magie thu được MgSO4 và Fe.
Phương trình liên quan
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ