Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra
H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Không có
Làm thế nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?
cho CuO tác dụng với axit H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 là gì ?
Chất rắn màu đen Đồng II Oxit (CuO) tan dần trong dung dịch
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
H2SO4 tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước.
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CuO (Đồng (II) oxit) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CuO (Đồng (II) oxit) ra
CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
Câu 1. Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất
Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
A. H2SO4 đặc + Cu →
B. H2SO4 + CuCO3 →
C. H2SO4 + CuO →
D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Chất tác dụng với dd NaOH loãng
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?
A. BaCl2, Na2CO3, FeS
B. FeCl3, MgO, Cu
C. CuO, NaCl, CuS
D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài toán đồng và hợp chất phản ứng với dung dịch axit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,79%
B. 30,97%
C. 97,30%
D. 97,03%
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé
Chuỗi phản ứng vô cơ
1) Đốt cháy Cu trong O2 tạo thành CuO
2) Cho CuO phản ứng với H2SO4 kết quả hình thành CuSO4 và thoát ra hơi H2O
3) Sau đó, cho CuSO4 tác dụng với muối BaCl2 tạo ra muối BaSO4 kết tủa trắng và CuCl2
4) Tiếp theo, cho CuCl2 phản ứng với NaOH tạo thành Cu(OH)2 và NaCl
5) Sau đó, cho Cu(OH)2 phản ứng với Fe(NO3)3 kết quả hình thành muối Cu(NO3)2 và Fe(OH)3
6) Cuối cùng, cho Cu(NO3)2 tác dụng với Zn hình thành muối Zn(NO3)2 và Cu kết tủa đỏ.
Phương trình liên quan
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ