Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2

Bạn đang xem bài viết Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Mục lục

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2+ CuCl2

Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2+ CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra
H2O (nước), KCl (kali clorua), NO2 (nitơ dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Xem thêm:  CH3OH + C2H5COOH → H2O + C2H5COOCH3

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?

Không có

Làm thế nào để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) xảy ra phản ứng?

cho Cu tác dụng với hỗn hợp dung dịch KNO3/HCl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), NO2 (nitơ dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2+ CuCl2 là gì ?

có khí màu nâu đỏ, mùi sốc thoát ra,

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2+ CuCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
KCl (kali clorua)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
NO2 (nitơ dioxit)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
CuCl2 (Đồng(II) clorua)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)

Xem thêm:  H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
KCl (kali clorua)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
NO2 (nitơ dioxit)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CuCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
CuCl2 (Đồng(II) clorua)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra
KCl (kali clorua)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra
NO2 (nitơ dioxit)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra CuCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra
CuCl2 (Đồng(II) clorua)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2+ CuCl2

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem thêm:  NaOH + HCOOCH2 − C6H5 → HCOONa + HOCH2 − C6H5

Xem chi tiết phương trình Phương trình thi Đại Học

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2+ CuCl2

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2+ CuCl2

Câu 1. Dung dịch phản ứng với Cu

Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là

A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Trong các phương trinh hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra 2 chất khí?
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 —> ;
Fe(NO3)2 –t0–> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 —> ;
NaOH + MgCl2 —> ;
BaCl2 + MgSO4 —> ;
NaOH + NH4NO3 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —-> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –t0—> ;
BaCl2 + NaHSO4 —> ;
Cu + HCl + KNO3 —> ;
Ag + Cl2 —-> ;
C + H2SO4 —> ;
H2 + C6H5CHCH2 —-> ;
HNO3 + CuS2 —> ;
HCl + HNO3 —-> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Leave a Comment