CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Bạn đang xem bài viết CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Mục lục

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O là Phản ứng trao đổi, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra
CH3COONa (natri acetat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CH3COOH (acid acetic) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm đựng NaOH

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), H2O (nước)

Xem thêm:  Ag2O + C6H12O6 → 2Ag + C6H12O7

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit. Tuy nhiên, axit axetic là một axit yếu.

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COOH (acid acetic) ra
CH3COONa (natri acetat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3COOH (acid acetic) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
CH3COONa (natri acetat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NaOH (natri hidroxit) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem chi tiết phương trình Phản ứng trao đổi

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu 2. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Axit axetic

Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là:

A. axit axetic
B. metyl fomat
C. Ancol propylic
D. Axit fomic

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng hóa học

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :

A. 4
B. 3
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Phản ứng hóa học

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

A. CH3COOH.
B. C2H5NH3Cl.
C. C2H4
D. C6H5OH (phenol).

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Axit axetic

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên
gọi của X là :

A. axit axetic
B. axit fomic
C. metyl fomat
D. metyl axatat

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội ; (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ ; (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH ; (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl ; (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 8

Câu 9. Phenol và hợp chất của phenol

Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 9

Câu 10. Chất không phản ứng với NaOH

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic
B. Phenol
C. Metylamin
D. Glyxin

Xem đáp án câu 10

Câu 12. Phản ứng với NaOH

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 12

Câu 13. Bài tập liên quan tới phản ứng axit bazơ của các hợp chất hữu cơ

Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T

Xem đáp án câu 13

Câu 14. Câu hỏi lý thuyết về phản ứng với dung dịch kiềm

Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

Xem đáp án câu 14

Câu 15. Bài tập về tính chất hóa học của este, axit cacboxylic

Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 15

Câu 16. Bài tập liên quan tới tính chất của đồng phân axit và este (C2H4O2)

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là

A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Xem đáp án câu 16

Câu 17. Bài tập xác định các chất có thể phản ứng với dung dịch NaOH

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:

A. 5
B. 7
C. 4
D. 6

Xem đáp án câu 17

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Leave a Comment