Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3


Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3

Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra
H2O (nước), CaSO3 (Caxi sunfit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

Làm thế nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với khí SO2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), CaSO3 (Caxi sunfit)

Xem thêm:  Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 + H2O + KOH

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3 là gì ?

Dẫn một ít khí SO2 vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Đó là muối caxi sunfit CaSO3 không tan.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3

Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với oxit axit, tạo thành muối và nước.

Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra CaSO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra
CaSO3 (Caxi sunfit)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaSO3 (Caxi sunfit)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
SO2 (lưu hùynh dioxit) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra CaSO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
SO2 (lưu hùynh dioxit) ra
CaSO3 (Caxi sunfit)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra CaSO3 (Caxi sunfit)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem thêm:  Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O

Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem chi tiết phương trình Phản ứng trao đổi

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(OH)2+ SO2 → H2O + CaSO3

Câu 1. Số phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
a). AlCl3 + H2O + Na2S –>
b). C + SiO2 –>
c). NaOH + NH2CH2COOCH3 –>
d). NaOH + NH4NO3 –>
e). Ca(OH)2 + SO2 –>
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 —> ;
Fe(NO3)2 –t0–> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 —> ;
NaOH + MgCl2 —> ;
BaCl2 + MgSO4 —> ;
NaOH + NH4NO3 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —-> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –t0—> ;
BaCl2 + NaHSO4 —> ;
Cu + HCl + KNO3 —> ;
Ag + Cl2 —-> ;
C + H2SO4 —> ;
H2 + C6H5CHCH2 —-> ;
HNO3 + CuS2 —> ;
HCl + HNO3 —-> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 2

Xem thêm:  Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3

Câu 3. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Xác định tên hợp chất của nitơ

Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:

A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3
C. (NH4)2SO3
D. NH4HSO3

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Leave a Comment