Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình CaO + 2HCl → H2O + CaCl2
CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, CaO (canxi oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra
H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng CaO (canxi oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
Không có
Làm thế nào để CaO (canxi oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?
chợ CaO tác dụng với dung dịch axit HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaO (canxi oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 là gì ?
Chất rắn màu trắng Canxi oxit (CaO) tan dần trong dung dịch.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaO + 2HCl → H2O + CaCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CaO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CaO (canxi oxit) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CaO Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CaO (canxi oxit) ra
CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
H2O (nước)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCl (axit clohidric) ra
CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình CaO + 2HCl → H2O + CaCl2
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới.
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem chi tiết phương trình Phản ứng trao đổi
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình CaO + 2HCl → H2O + CaCl2
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình CaO + 2HCl → H2O + CaCl2
Câu 1. Oxit tác dụng với axit HCl
Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé
Chuỗi phương trình phản ứng hóa học 10
(1) Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 250 độ thu được muối natri hidrosulfat.
(2) Cho HCl tác dụng với canxi oxit thu được canxi clorua.
(3) Điện phân nóng chảy canxi clorua thu được canxi và khí clo.
Phương trình liên quan
Có 3 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ