4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

Bạn đang xem bài viết 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Mục lục

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình 4H2SO4+ K2Cr2O7+ 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3+ 7H2O + K2SO4+ Cr2(SO4)3

4H2SO4+ K2Cr2O7+ 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3+ 7H2O + K2SO4+ Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với CH3CHOHCH3 (2-Propanol) để tạo ra
CH3COCH3 (Axeton), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Xem thêm:  Br2 + H2 → 2HBr

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol) là gì ?

Không có

Làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol) xảy ra phản ứng?

K2Cr2O7 tác dụng H2SO4 và CH3CHOHCH3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol) và tạo ra chất CH3COCH3 (Axeton), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4+ K2Cr2O7+ 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3+ 7H2O + K2SO4+ Cr2(SO4)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm
CH3COCH3 (Axeton) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia
H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: rắn), CH3CHOHCH3 (2-Propanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4+ K2Cr2O7+ 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3+ 7H2O + K2SO4+ Cr2(SO4)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CH3COCH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
CH3COCH3 (Axeton)

Xem thêm:  8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3COCH3 (Axeton)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2SO4 (axit sulfuric) ra
Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra CH3COCH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra
CH3COCH3 (Axeton)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3COCH3 (Axeton)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra
Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem thêm:  2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI

Xem chi tiết phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra CH3COCH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra
CH3COCH3 (Axeton)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra CH3COCH3 (Axeton)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra
H2O (nước)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra
K2SO4 (Kali sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra
Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 4H2SO4+ K2Cr2O7+ 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3+ 7H2O + K2SO4+ Cr2(SO4)3

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Leave a Comment