4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

Bạn đang xem bài viết 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl của thptlevantamsoctrang.edu.vn

Mục lục

Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng

Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Mọi điều cần biết về phương trình 4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl

4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với H2S (hidro sulfua) để tạo ra
H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) là gì ?

Không có

Làm thế nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) xảy ra phản ứng?

khí Cl2 hoàn tan trong dung dịch H2S .

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric)

Xem thêm:  3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl là gì ?

Khí màu vàng lục Clorua (Cl2) mất màu khi hoàn tan trong nước tạo thành dung dịch.

Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cl2 (clo) ra
H2SO4 (axit sulfuric)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cl2 (clo) ra
HCl (axit clohidric)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O (nước) ra
H2SO4 (axit sulfuric)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O (nước) ra
HCl (axit clohidric)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2S (hidro sulfua) ra
H2SO4 (axit sulfuric)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2S (hidro sulfua) ra
HCl (axit clohidric)

Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)

Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem thêm:  8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3

Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Bài tập thực hành có sử dụng phương trình 4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl

Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình 4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 –t0–>
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất tác dụng được với khí H2S

Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo,
dung dịch KMnO4 / H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch
ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng tạo đơn chất

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Cặp chất không phản ứng trực tiếp với nhau

Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích
hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?

A. 2 và 4
B. 2 và 4
C. 1 và 3
D. 1 và 2

Xem đáp án câu 5

Câu 7. Chất tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng

Trong các chất sau: Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có
thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là:

A. 3
B. 5
C. 7
D. 6

Xem đáp án câu 7

Báo lỗi cân bằng phương trình

Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé

Trường THPT Lê Văn Tám

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4Cl2+ 4H2O + H2S → H2SO4+ 8HCl

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

+) S-2 → S0: Đốt cháy khí H2S trong điều kiện thiếu oxi sản phẩm thu được kết tủa vàng là S.

+) S0 → S-2: Cho S phản ứng với hidro sản phẩm có khí mùi trứng thối thoát ra.

+) S0 → S+4: Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí thu được khí SO2 không màu.

+) S+4 → S0: Cho khí H2S tác dụng với SO2 sản phẩm thu được kết tủa vàng là lưu huỳnh

+) S+4 → S+6: Sục khí SO2 với dung dịch nước brom sản phẩm thu được axit sunfuric

+) S+6 → S+4: Cho kim loại đồng phản ứng với H2SO4 đặc sản phẩm thu được có khí SO2 thoát ra.

+) S0 → S+6: Cho lưu huỳnh tác dụng với flo sản phẩm thu được là SF6

+) S+6 → S0: Tiếp theo cho kẽm hòa tan trong dung dịch axit sunfuric sản phẩm có muối ZnSO4 và lưu huỳnh kết tủa

+) S-2 → S+6: Sục khí H2S trong dung dịch clo sản phẩm thu được là axit H2SO4

+) S+6 → S2-: Hòa tan Mg trong dung dịch axit H2SO4 đặc ta thu được muối MgSO4

Phương trình liên quan

9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click “xem chi tiết” để thấy toàn bộ

Leave a Comment