Bạn đang xem bài viết 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình 2AgNO3+ H2O + 3NH3+ HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3+ C2H5OCOONH4
2AgNO3+ H2O + 3NH3+ HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3+ C2H5OCOONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với HCOOC2H5 (Ethyl format) để tạo ra
Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) là gì ?
Không có
Làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) xảy ra phản ứng?
cho HCOOC2H5 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3+ H2O + 3NH3+ HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3+ C2H5OCOONH4 là gì ?
Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3+ H2O + 3NH3+ HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3+ C2H5OCOONH4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ Những điều cần thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
AgNO3 (bạc nitrat) ra
Ag (bạc)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
AgNO3 (bạc nitrat) ra
NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
AgNO3 (bạc nitrat) ra
C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O (nước) ra
Ag (bạc)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O (nước) ra
NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
H2O (nước) ra
C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NH3 (amoniac) ra
Ag (bạc)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NH3 (amoniac) ra
NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
NH3 (amoniac) ra
C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCOOC2H5 (Ethyl format) ra
Ag (bạc)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCOOC2H5 (Ethyl format) ra
NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
HCOOC2H5 (Ethyl format) ra
C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 2AgNO3+ H2O + 3NH3+ HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3+ C2H5OCOONH4
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem chi tiết phương trình Phương trình thi Đại Học
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình 2AgNO3+ H2O + 3NH3+ HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3+ C2H5OCOONH4
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3+ H2O + 3NH3+ HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3+ C2H5OCOONH4
Câu 1. Kết tủa
Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr —> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba —> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 —> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH —-> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 —–> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 —> ;
g). CH3COONa + NaOH —–> ;
h). C + O2 —->
A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Bài tập xác định công thức của este
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Xác định chất
Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH.
B. CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO.
D. HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3.
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé