Bạn đang xem bài viết 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 của thptlevantamsoctrang.edu.vn
Hướng dẫn chi tiết viết phương trình đã cân bằng
Chúng ta cùng xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mọi điều cần biết về phương trình 2AgNO3+ Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
2AgNO3+ Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Cu (đồng) để tạo ra
Ag (bạc), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng) là gì ?
Không có
Làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng) xảy ra phản ứng?
Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng) và tạo ra chất Ag (bạc), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3+ Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 là gì ?
Có kim loại màu xác bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh.
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch Bạc Nitrat và một phần đồng bị hoà tan tạo ra dung dịch Đồng Nitrat màu xanh lam
Những điều cần cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3+ Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tao thành muối mới và kim loại mới.
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối. Ta nói, đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc.
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
AgNO3 (bạc nitrat) ra
Ag (bạc)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
AgNO3 (bạc nitrat) ra
Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
Ag (bạc)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
Cu (đồng) ra
Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem chi tiết phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Trình bày cụ thể về các phân loại của phương trình 2AgNO3+ Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem chi tiết phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng thế là gì ?
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.
Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem chi tiết phương trình Phản ứng thế
Bài tập thực hành có sử dụng phương trình 2AgNO3+ Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
Click để Xem chi tiết câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3+ Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
Câu 1. Đồng
Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Ăn mòn kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Thí nghiệm
Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Tìm giá trị m gần nhất
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Dung dịch phản ứng với Cu
Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Phương trình hóa học sai
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2.
Xem đáp án câu 6
Câu 7. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 7
Câu 8. Nhận biết
Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng
C. dung dịch nhạt dần màu xanh
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh
Xem đáp án câu 8
Câu 9. Tìm m
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 10,8g
B. 28,0g
C. 56,0g
D. 17,28g
Xem đáp án câu 9
Câu 10. Bài tập về tính chất hóa học của đồng và hợp chất
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 –> CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 –> Cu(NO3)2 + 2Ag
C. Fe + CuCl2 –> FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 –> Cu(NO3)2 + H2.
Xem đáp án câu 10
Câu 11. Bài tập liên quan tới phản ứng kim loại tác dụng với dung dịch muối
Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Xem đáp án câu 11
Câu 12. Bài tập kim loại đồng tác dụng với dung dịch muối
Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Xem đáp án câu 12
Báo lỗi cân bằng phương trình
Nếu bạn biết chính xác phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo
cho chúng mình biết nhé